![MB-ASROCK H610M-HVS/M.2 R2.0](thumbs/285x320x1/upload/product/c-6157.jpg)
MB-ASROCK H610M-HVS/M.2 R2.0
![VGA-Palit GT1050Ti StormX 4GB DDR5 128bit DVI/HDMI/DP](thumbs/285x320x1/upload/product/1-8324.png)
VGA-Palit GT1050Ti StormX 4GB DDR5 128bit DVI/HDMI/DP
![MB-ASUS PRIME Z790-P WIFI-CSM](thumbs/285x320x1/upload/product/e-6741.jpg)
MB-ASUS PRIME Z790-P WIFI-CSM
![VGA-ASUS TUF-RTX4070TI-O12G-GAMING](thumbs/285x320x1/upload/product/e-2051.jpg)
VGA-ASUS TUF-RTX4070TI-O12G-GAMING
![Kingston DDR5 16GB 4800 Mhz CL38 DIMM FURY Beast Black](thumbs/285x320x1/upload/product/e-3790.jpg)
Kingston DDR5 16GB 4800 Mhz CL38 DIMM FURY Beast Black
![MB-ASUS-H110M-K](thumbs/285x320x1/upload/product/1-4638.png)
MB-ASUS-H110M-K
![LEXAR PRO 1066X 256GB MICROSDXC](thumbs/285x320x1/upload/product/1-9664.png)
CPU Intel Core i3 14100F (Intel LGA1700 - 4 Core - 8 Thread - Base 3.5Ghz - Turbo 4.7Ghz - Cache 12MB) là bộ xử lý dành cho PC có 4 nhân 8 luồng được sử dụng kiến trúc Products formerly Raptor Lake với FCLGA1700. Đây là mẫu CPU vô cùng phù hợp với những dòng PC không quá khủng, thường thực hiện các tác vụ nhẹ.
Sản phẩm có dung lượng bộ nhớ tối đa là 192 GB - là thông số ấn tượng thể hiện khả năng lưu trữ hoàn hảo của sản phẩm. Với bộ nhớ hỗ trợ tuy không dẫn đầu xu hướng công nghệ hiện nay - DDR5 4800 MT/s
và DDR4 3200 MT/s, CPU Intel Core i3 14100F tự tin cung cấp cho người dùng những trải nghiệm tuyệt vời khi vẫn đủ khả năng cung cấp một loạt dữ liệu hình ảnh, video, âm thanh… một cách chính xác và nhanh chóng. Bên cạnh đó, việc xử các thông tin nặng cũng gọn gàng và xuất hiện độ trễ nhỏ .
Với sản phẩm CPU Intel này với điện áp tiêu thụ tối đa là 110W, người dùng có thể sử dụng cho PC của mình kể cả trong thời gian dài cũng không tốn quá nhiều điện năng. Bên cạnh đó là công suất cơ bản của bộ xử lí là 58W cũng mang đến cho người dùng những trải nghiệm tuyệt vời.
Hãng | Intel |
Model | CPU-I3-14100F |
Số nhân /luồng | 4/8 |
Base Clock | 3.5 GHz |
Turbo Boost Clock | 4.7 GHz |
Cache | 12MB |
Tiến trình sản xuất | Intel 7 |
Phiên bản PCI Express | 5.0 and 4.0 |
Số lane PCI Express | Up to 1x16+4, 2x8+4 |
TDP | 58W |
Hỗ trợ số kênh bộ nhớ | 2 |
Socket | LGA 1700 |
Tên thế hệ | Raptor Lake |
Đồ họa tích hợp | Không |
Siêu phân luồng | Có |